Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột. Với những thông tin về âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ
Lịch tháng 6 năm 2020. Lịch tháng 6 năm 2020 là trang tra cứu lịch âm dương trong tháng 6 (tháng Tân Tỵ) năm 2020, bạn cũng có thể tra cứu 1 tháng bất kỳ trong 1 năm bất kỳ nào đó mà bạn muốn xem. Ngoài tra cứu lịch tháng thì bạn cũng có thể tra cứu về ngày tốt tháng 6 hay
Ngày dương lịch hôm nay: 16/10/2022. Ngày âm lịch hôm nay: 21/9/2022. Là ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần, tiết Hàn Lộ (Mát mẻ) Thuộc ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Hôm nay tốt với các tuổi: Ngọ, Tuất, Hợi.
Đọc [Fanfic/KimPorchay] Lullaby [Kinnporsche the series/novel] - truyện Chương 1 trên điện thoại, cập nhật hằng ngày. 6 giờ sáng, Kim tỉnh dậy khi không thấy người y. Default gateway gone after restart . I am trying to configure my eth0 interface with a static ip through my dhcp server .
Ngày 1600/12/27 tốt hay xấu. Lịch âm ngày 27 tháng 12 năm 1600 là ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tý nam Canh Tý. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 27 tháng 12 năm 1600
cash. Ngày 17 tháng 1 năm 2020 dương lịch là ngày Ông Táo chầu trời 2020 Thứ Sáu, âm lịch là ngày 23 tháng 12 năm 2019. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 17 tháng 1 năm 2020 như thế nào nhé! ngày 17 tháng 1 năm 2020 ngày 17/1/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 17/1/2020 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 63617361206 Độ dài ban ngày 11 giờ 0 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 13542181207 Độ dài ban đêm 12 giờ 24 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17 tháng 1 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 17 tháng 1 năm 2020 Dương lịch Ngày 17/1/2020 Âm lịch 23/12/2019 Bát Tự Ngày Kỷ Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MãoLục hợp Ngọ Tương hình Sửu, TuấtTương hại TýTương xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Sửu, ất Sửu. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Mùi, Kỷ Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thiên Thượng Hỏa Ngày Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Thiên Thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Phổ hộ. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Phục nhật, Bát chuyên. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, dỡ nhà, sửa tường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Cang. Ngũ Hành Kim. Động vật Long Con Rồng. Mô tả chi tiết Cang kim Long - Ngô Hán Xấu. Hung Tú Tướng tinh con Rồng , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn. - Kiêng cữ Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành - Ngoại lệ Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất . Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. - Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Giờ Hoàng đạo 17/01/2020 Bính Dần 3h-5h Kim Quỹ Đinh Mão 5h-7h Bảo Quang Kỷ Tị 9h-11h Ngọc Đường Nhâm Thân 15h-17h Tư Mệnh Giáp Tuất 19h-21h Thanh Long Ất Hợi 21h-23h Minh Đường Giờ Hắc đạo 17/01/2020 Giáp Tý 23h-1h Thiên Hình Ất Sửu 1h-3h Chu Tước Mậu Thìn 7h-9h Bạch Hổ Canh Ngọ 11h-13h Thiên Lao Tân Mùi 13h-15h Nguyên Vũ Quý Dậu 17h-19h Câu Trận Ngũ hành 17/01/2020 Ngũ hành niên mệnh Thiên Thượng Hỏa Ngày Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Thiên Thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. Xem ngày tốt xấu theo trực 17/01/2020 Phá Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật. Tuổi xung khắc 17/01/2020 Xung ngày Đinh Sửu, Ất SửuXung tháng Tân Mùi, Kỷ Mùi Sao tốt 17/01/2020 Nguyệt giải Tốt mọi việc Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Hoàng Ân Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Ngũ Hợp Tốt mọi việc Sao xấu 17/01/2020 Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng Thần cách Kỵ tế tự Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Trùng phục Kỵ giá thú; an táng Huyền Vũ Kỵ an táng Ngày kỵ 17/01/2020 Ngày 17-01-2020 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành 17/01/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 17/01/2020 Sao CangNgũ hành KimĐộng vật Long RồngCANG KIM LONG Ngô Hán XẤU Hung Tú Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm cắt may áo màn sẽ có lộc ăn. - Kiêng cữ Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. - Ngoại lệ Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất. Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi. Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng tang. Nhân thần 17/01/2020 Ngày 17-01-2020 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 17/01/2020 Tháng âm 12 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Kỷ Mùi Vị trí Môn, Xí, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 17/01/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 17/01/2020 Thanh Long Kiếp Tốt Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 17/01/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 17/1/1978 17-1-1978 đến 22-1-1978 Hội nghị công tác dân tộc cả nước lần đầu tiên đã họp ở thành phố Nha Trang. Hội nghị đã bàn và thống nhất phương hướng công tác dân tộc trong những nǎm tới. 17/1/1960 Dưới sự lãnh đạo của Tỉnh uỷ Bến Tre, nhân dân các xã Định Thuỷ, Phước Hiệp, Bình Khánh thuộc huyện Mỏ Cày đã nổi dậy đánh đồn bốt, diệt ác ôn, giải tán chính quyền địch, giành lấy quyền làm chủ thôn xã. Từ ba xã đó, cuộc nổi dậy lan ra toàn huyện Mỏ Cày và tỉnh Bến Tre. Tiếp đó, phong trào Đồng khởi như nước vỡ bờ nổ ra khắp Nam Bộ, Tây Nguyên và một số nơi ở miền Trung Trung bộ. 17/1/1947 Quân Pháp từ Nam Ô đánh lên đèo Hải Vân và đổ bộ lên Lǎng Cô, cố khai thông con đường qua đèo Hải Vân để tiếp viện cho đồng bọn đang bị quân dân Thừa Thiên vây đánh trong thành phố Huế. Dựa vào thế núi hiểm trở, vệ quốc đoàn đã chặn đánh địch trên cả 2 tuyến đường bộ và đường sắt. Trong 3 ngày chiến đấu dũng cảm ta đã tiêu diệt hơn 200 lính Âu Phi, biến Hải Vân thành mồ chôn giặc Pháp. 17/1/1946 Ngày mất của Bích Khê, tên thật là Lê Quang Lương. Bích Khê sinh ngày 24-3-1916 tại xã Phước Lộc, huyện Sơn Tinh tỉnh Quảng Ngãi. Bích Khê để lại ba tập thơ Mấy dòng thơ cũ 1931-1936, Tinh huyết 1939. Tinh Hoa 1938-1944; một tập vǎn xuôi tự truyện Lột truồng. Sự kiện quốc tế 17/1/1991 Liên quân gồm 40 nước do Mỹ cầm đầu đã mở cuộc tiến công đầu tiên bằng tên lửa phóng từ tàu chiến Mỹ ở ngoài khơi vịnh Pécxích và sau đó dùng máy bay ném bom xuống các mục tiêu quan trọng ở Côoét và Irắc. Chiến tranh vùng Vịnh đã kéo dài suốt 40 ngày đêm, đến ngày 28-1-1991 mới kết thúc. 17/1/1995 Động đất lớn Hanshin với cường độ 7,3 theo thang độ lớn sửa đổi của Cơ quan Khí tượng Nhật Bản xảy ra gần thành phố Kobe, Nhật Bản, phá hủy toàn bộ thành phố, làm người thiệt mạng. 17/1/1992 Trong một chuyến viếng thăm Hàn Quốc, Thủ tướng Nhật Bản Miyazawa Kiichi bày tỏ lời xin lỗi về việc quân lính Nhật ép buộc phụ nữ Triều Tiên làm nô lệ tình dục trong chiến tranh thế giới thứ hai. 17/1/1982 Ngày Chủ nhật Lạnh - nhiệt độ tại Hoa Kỳ giảm xuống mức thấp nhất trong vòng 100 năm ở nhiều thành phố. 17/1/1811 Chiến tranh giành độc lập Mexico trong trận Cầu Calderón, đội quân Tây Ban Nha gồm binh lính đánh bại quân số cách mạng gần người của Mexico. Ngày 17 tháng 1 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 17 tháng 1 năm 2020 , tức ngày 23-12-2019 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Dần 3h-5h Kim Quỹ, Đinh Mão 5h-7h Bảo Quang, Kỷ Tị 9h-11h Ngọc Đường, Nhâm Thân 15h-17h Tư Mệnh, Giáp Tuất 19h-21h Thanh Long, Ất Hợi 21h-23h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Đinh Sửu, Ất Sửu, Xung tháng Tân Mùi, Kỷ Mùi, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 23 tháng 12 năm 2019 là Phá Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 17/01/2020, có sao tốt là Nguyệt giải Tốt mọi việc; Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Hoàng Ân ; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Ngũ Hợp Tốt mọi việc; Các sao xấu là Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng; Thần cách Kỵ tế tự; Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục Kỵ giá thú; an táng; Huyền Vũ Kỵ an táng;
Ngày 1/7/2020 Dương Lịch Nhằm Ngày 11/5/2020 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 1 tháng 7 năm 2020 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 1/7/2020 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng bảy, Năm 2020 Kết Quả Dương Lịch Thứ tư, Ngày 1/7/2020 => Âm Lịch Thứ tư, Ngày 11/5/2020 Xem ngày tốt xấu ngày 1 tháng 7 năm 2020Ngày Âm Lịch Ngày 11/5/2020 Tức ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh TýHành Hỏa - Sao Chẩn - Trực Bế - Ngày Huyền Vũ Hắc ĐạoTiết khí Hạ Chí Giờ hoàng đạo Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 518Mặt trời lặn 1842Đứng bóng lúc 1200Độ dài ban ngày 13 giờ 24 phút ☽ Giờ mặt trăng Giờ mọc 1453Giờ lặn 143Độ tròn 1200Độ dài ban đêm 10 giờ 50 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần Đông NamHỷ thần Tây BắcHạc thần Tại thiên ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, Sửu, Lục hợp Thân Hình Dần, Thân, Hại Dần, Xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Vương nhật, Ngọc vũ Sao xấu Du hoạ, Huyết chi, Trùng nhật, Nguyên vũ ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Tuổi hợp ngày Sửu, Dậu Tuổi khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Chẩn thủy dầnChẩn tinh chiếu rọi chủ vẻ vangThăng quan, thăng chức lộc tài năngViệc hiếu việc hôn đều rất tốtKinh doanh buôn bán ắt phồn xương Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Việc nên làm Việc kiêng kị Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 01h-03h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 03h-05h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 05h-07h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 07h-09h và 19h-21h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 09h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 01/07/2020 Ngày Âm Lịch 11/05/2020 - Ngày Ất Tị, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý Nạp âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to - Hành Hỏa Tiết Hạ chí - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thân. Tam hợp Dậu, Sửu Tuổi xung ngày Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi Tuổi xung tháng Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh TýKiến trừ thập nhị khách Trực Bế Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnhXấu với các việc còn thập bát tú Sao Chẩn Việc nên làm Chủ về thăng quan tiến chức, tăng tài lộc, kinh doanh phát tài, hôn thú và an táng đều tốt, các việc khác cũng tốt như xây dựng nhà cửa, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Chẩn vào ngày Tị, Dậu, Sửu đều tốt. Vào ngày Sửu là Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Đăng Viên vào ngày Tị là ngôi Tôn Đại, mưu động ắt thành hạp thông thưSao tốt Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trươngĐại hồng sa Tốt mọi việc Sao xấu Xích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Tị Không nên đi xa tiền của mất mát Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2020 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Dương lịch / Âm lịch Tên ngày - 7/12/2019- Thứ Tư Tết Dương lịch - Xem Tết Dương lịch 2020 Dương Lịch Tháng 1 1 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 12 7 Thứ Tư Năm 2019 Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi, Tiết Đông chí Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 15/12/2019- Thứ Năm Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam - Xem Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 1 9 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 12 15 Thứ Năm Năm 2019 Ngày Tân Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi, Tiết Tiểu Hàn Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 10/1/2020- Thứ Hai Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - Xem Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 2 3 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 1 10 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý, Tiết Đại hàn Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 21/1/2020- Thứ Sáu Ngày lễ tình nhân Valentine - Xem Ngày lễ tình nhân Valentine 2020 Dương Lịch Tháng 2 14 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 1 21 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Đinh Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý, Tiết Lập Xuân Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 5/2/2020- Thứ Năm Ngày thầy thuốc Việt Nam - Xem Ngày thầy thuốc Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 2 27 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 5 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Canh Tý, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Vũ thủy Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 15/2/2020- Chủ Nhật Ngày Quốc tế Phụ nữ - Xem Ngày Quốc tế Phụ nữ 2020 Dương Lịch Tháng 3 8 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 15 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 27/2/2020- Thứ Sáu Ngày Quốc Tế hạnh phúc - Xem Ngày Quốc Tế hạnh phúc 2020 Dương Lịch Tháng 3 20 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 27 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 29/2/2020- Chủ Nhật Ngày Nước sạch Thế giới - Xem Ngày Nước sạch Thế giới 2020 Dương Lịch Tháng 3 22 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 29 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 3/3/2020- Thứ Năm Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Xem Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 2020 Dương Lịch Tháng 3 26 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 3 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 4/3/2020- Thứ Sáu Ngày Thể Thao Việt Nam - Xem Ngày Thể Thao Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 3 27 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 4 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 9/3/2020- Thứ Tư Ngày Cá tháng Tư - Xem Ngày Cá tháng Tư 2020 Dương Lịch Tháng 4 1 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 9 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 13/3/2020- Chủ Nhật Tết Thanh minh - Xem Tết Thanh minh 2020 Dương Lịch Tháng 4 5 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 13 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Mậu Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Thanh Minh Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 30/3/2020- Thứ Tư Ngày Trái đất - Xem Ngày Trái đất 2020 Dương Lịch Tháng 4 22 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 30 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Ất Mùi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Cốc vũ Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 8/4/2020- Thứ Năm Ngày giải phóng miền Nam - Xem Ngày giải phóng miền Nam 2020 Dương Lịch Tháng 4 30 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 8 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Quý Mão, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Cốc vũ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 9/4/2020- Thứ Sáu Ngày Quốc tế Lao động - Xem Ngày Quốc tế Lao động 2020 Dương Lịch Tháng 5 1 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 9 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Giáp Thìn, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Cốc vũ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 15/4/2020- Thứ Năm Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ - Xem Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 2020 Dương Lịch Tháng 5 7 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 15 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 21/4/2020- Thứ Tư Ngày của mẹ - Xem Ngày của mẹ 2020 Dương Lịch Tháng 5 13 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 21 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Bính Thìn, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 27/4/2020- Thứ Ba Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh - Xem Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh 2020 Dương Lịch Tháng 5 19 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 27 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 10/4/2020- Thứ Hai Ngày Quốc tế thiếu nhi - Xem Ngày Quốc tế thiếu nhi 2020 Dương Lịch Tháng 6 1 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 10 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu mãn Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 26/4/2020- Thứ Tư Ngày của cha - Xem Ngày của cha 2020 Dương Lịch Tháng 6 17 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 26 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Tân Mão, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Mang Chủng Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 1/5/2020- Chủ Nhật Ngày báo chí Việt Nam - Xem Ngày báo chí Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 6 21 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 5 1 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tý, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 8/5/2020- Chủ Nhật Ngày gia đình Việt Nam - Xem Ngày gia đình Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 6 28 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 5 8 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tý, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 21/5/2020- Thứ bảy Ngày dân số thế giới - Xem Ngày dân số thế giới 2020 Dương Lịch Tháng 7 11 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 5 21 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu Thử Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 7/6/2020- Thứ Hai Ngày Thương binh liệt sĩ - Xem Ngày Thương binh liệt sĩ 2020 Dương Lịch Tháng 7 27 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 7 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 8/6/2020- Thứ Ba Ngày thành lập công đoàn Việt Nam - Xem Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 7 28 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 8 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 1/7/2020- Thứ Tư Ngày tổng khởi nghĩa - Xem Ngày tổng khởi nghĩa 2020 Dương Lịch Tháng 8 19 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 7 1 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý, Tiết Lập Thu Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 15/7/2020- Thứ Tư Ngày Quốc Khánh - Xem Ngày Quốc Khánh 2020 Dương Lịch Tháng 9 2 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 7 15 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý, Tiết Xử thử Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 23/7/2020- Thứ Năm Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Xem Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 9 10 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 7 23 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý, Tiết Bạch Lộ Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 15/8/2020- Thứ Năm Ngày quốc tế người cao tuổi - Xem Ngày quốc tế người cao tuổi 2020 Dương Lịch Tháng 10 1 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 8 15 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý, Tiết Thu phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 24/8/2020- Thứ bảy Ngày giải phóng thủ đô - Xem Ngày giải phóng thủ đô 2020 Dương Lịch Tháng 10 10 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 8 24 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý, Tiết Hàn Lộ Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 27/8/2020- Thứ Ba Ngày doanh nhân Việt Nam - Xem Ngày doanh nhân Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 10 13 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 8 27 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý, Tiết Hàn Lộ Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 4/9/2020- Thứ Ba Ngày Phụ nữ Việt Nam - Xem Ngày Phụ nữ Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 10 20 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 9 4 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Bính Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Hàn Lộ Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 15/9/2020- Thứ bảy Ngày Hallowen - Xem Ngày Hallowen 2020 Dương Lịch Tháng 10 31 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 9 15 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Sương giáng Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 24/9/2020- Thứ Hai Ngày pháp luật Việt Nam - Xem Ngày pháp luật Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 11 9 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 9 24 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 6/10/2020- Thứ Sáu Ngày Nhà giáo Việt Nam - Xem Ngày Nhà giáo Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 11 20 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 10 6 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 9/10/2020- Thứ Hai Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam - Xem Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 11 23 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 10 9 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 17/10/2020- Thứ Ba Ngày thế giới phòng chống AIDS - Xem Ngày thế giới phòng chống AIDS 2020 Dương Lịch Tháng 12 1 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 10 17 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 6/11/2020- Thứ bảy Ngày toàn quốc kháng chiến - Xem Ngày toàn quốc kháng chiến 2020 Dương Lịch Tháng 12 19 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 11 6 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 9/11/2020- Thứ Ba Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - Xem Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 12 22 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 11 9 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 11/11/2020- Thứ Năm Lễ Giáng sinh - Xem Lễ Giáng sinh 2020 Dương Lịch Tháng 12 24 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 11 11 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Dương lịch / Âm lịch Tên ngày 1/1/2020- Thứ bảy Tết Nguyên Đán - Xem Tết Nguyên Đán 2020 Dương Lịch Tháng 1 25 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 1 1 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý, Tiết Đại hàn Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 13/1/2020- Thứ Năm Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh - Xem Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh 2020 Dương Lịch Tháng 2 6 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 1 13 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Kỷ Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý, Tiết Lập Xuân Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 15/1/2020- Thứ bảy Tết Nguyên tiêu - Xem Tết Nguyên tiêu 2020 Dương Lịch Tháng 2 8 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 1 15 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Tân Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý, Tiết Lập Xuân Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 2/2/2020- Thứ Hai Lễ hội Chùa Trầm - Xem Lễ hội Chùa Trầm 2020 Dương Lịch Tháng 2 24 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 2 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Đinh Dậu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Vũ thủy Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 15/2/2020- Chủ Nhật Lễ hội Tây Thiên - Xem Lễ hội Tây Thiên 2020 Dương Lịch Tháng 3 8 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 15 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 19/2/2020- Thứ Năm Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng - Xem Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng 2020 Dương Lịch Tháng 3 12 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 19 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Giáp Dần, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 10/3/2020- Thứ Năm Giỗ tổ Hùng Vương - Xem Giỗ tổ Hùng Vương 2020 Dương Lịch Tháng 4 2 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 10 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 3/3/2020- Thứ Năm Tết Hàn thực - Xem Tết Hàn thực 2020 Dương Lịch Tháng 3 26 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 3 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 14/4/2020- Thứ Tư Tết Dân tộc Khmer - Xem Tết Dân tộc Khmer 2020 Dương Lịch Tháng 5 6 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 14 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 15/4/2020- Thứ Năm Lễ Phật Đản - Xem Lễ Phật Đản 2020 Dương Lịch Tháng 5 7 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 15 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 5/5/2020- Thứ Năm Tết Đoan Ngọ - Xem Tết Đoan Ngọ 2020 Dương Lịch Tháng 6 25 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 5 5 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tý, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 3/6/2020- Thứ Năm Lễ hội đình Châu Phú An Giang - Xem Lễ hội đình Châu Phú An Giang 2020 Dương Lịch Tháng 7 23 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 3 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 4/6/2020- Thứ Sáu Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh - Xem Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh 2020 Dương Lịch Tháng 7 24 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 4 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Mậu Thìn, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 8/6/2020- Thứ Ba Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội - Xem Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội 2020 Dương Lịch Tháng 7 28 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 8 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 9/6/2020- Thứ Tư Hội chùa Hàm Long Hà Nội - Xem Hội chùa Hàm Long Hà Nội 2020 Dương Lịch Tháng 7 29 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 9 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 23/6/2020- Thứ Tư Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh - Xem Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh 2020 Dương Lịch Tháng 8 12 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 23 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Lập Thu Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 10/6/2020- Thứ Năm Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng - Xem Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng 2020 Dương Lịch Tháng 7 30 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 10 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 15/7/2020- Thứ Tư Vu Lan - Xem Vu Lan 2020 Dương Lịch Tháng 9 2 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 7 15 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý, Tiết Xử thử Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 1/8/2020- Thứ Năm Tết Katê - Xem Tết Katê 2020 Dương Lịch Tháng 9 17 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 8 1 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý, Tiết Bạch Lộ Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 15/8/2020- Thứ Năm Tết Trung Thu - Xem Tết Trung Thu 2020 Dương Lịch Tháng 10 1 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 8 15 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý, Tiết Thu phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 9/9/2020- Chủ Nhật Tết Trùng Cửu - Xem Tết Trùng Cửu 2020 Dương Lịch Tháng 10 25 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 9 9 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Sương giáng Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 10/10/2020- Thứ Ba Tết Trùng Thập - Xem Tết Trùng Thập 2020 Dương Lịch Tháng 11 24 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 10 10 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 15/11/2020- Thứ Hai Hội Đình Phường Bông Nam Định - Xem Hội Đình Phường Bông Nam Định 2020 Dương Lịch Tháng 12 28 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 11 15 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 25/11/2020- Thứ Năm Hội Vân Lệ Thanh Hóa - Xem Hội Vân Lệ Thanh Hóa 2021 Dương Lịch Tháng 1 7 Thứ Năm Năm 2021 Âm Lịch Tháng 11 25 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu Hàn Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 23/12/2020- Thứ Năm Ông Táo chầu trời - Xem Ông Táo chầu trời 2021 Dương Lịch Tháng 2 4 Thứ Năm Năm 2021 Âm Lịch Tháng 12 23 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý, Tiết Lập Xuân Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Dương lịch Tên ngày 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược 09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. 13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương 11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO 27/01/1973 Ký hiệp định Paris 03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam 27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 25/04/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/04/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc 01/05/1886 Ngày quốc tế lao động 07/05/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ 09/05/1945 Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít 15/05/1941 Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh 19/05/1890 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 19/05/1941 Thành lập mặt trận Việt Minh 05/06/1911 Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước 21/06/1925 Ngày báo chí Việt Nam 28/06/2011 Ngày gia đình Việt Nam 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 01/08/1930 Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945 Cách mạng tháng 8 Ngày Công an nhân dân 20/08/1888 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng 02/09/1945 Ngày Quốc khánh 10/09/19550 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 12/09/1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh 20/09/1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23/09/1945 Nam Bộ kháng chiến 27/09/1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn 01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1954 Giải phóng thủ đô 20/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam 15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam 20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 23/11/1940 Khởi nghĩa Nam Kỳ 23/11/19460 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến 22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Dương lịch ngày 17 tháng 1 năm 2020Mục lục1 Dương lịch ngày 17 tháng 1 năm 20202 Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 20193 Nhằm ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi4 Giờ tốt trong ngày Dần 3h - 5h, Mão 5h - 7h, Tỵ 9h - 11h, Thân 15h - 17h, Tuất 19h - 21h, Hợi 21h - 23h5 Chi tiết lịch âm ngày 17 tháng 1 năm Giờ mặt trời mọc, Tuổi xung khắc trong ngày, trong Thập nhị trực chiếu xuống Trực Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống Sao Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư" Các hướng xuất hành tốt Giờ tốt xấu xuất hành6 Ngày lễ dương lịch7 Ngày lễ âm lịch8 Sự kiện lịch sử9 Ngày đẹp tiếp theo10 Ngày xấu tiếp theo11 Xem tháng tiếp theo năm 2020 Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2019Nhằm ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Sửu năm Kỷ HợiGiờ tốt trong ngày Dần 3h - 5h, Mão 5h - 7h, Tỵ 9h - 11h, Thân 15h - 17h, Tuất 19h - 21h, Hợi 21h - 23hBạn đang xem ngày 17 tháng 1 năm 2020 dương lịch tức âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2019. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày tiết lịch âm ngày 17 tháng 1 năm 2020Âm & Dương lịch trong ngày Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch Tháng 1 năm 2020 Tháng 12 năm 2019 Kỷ Hợi 17 23 Thứ Sáu Ngày Kỷ Mùi, Tháng Đinh SửuTiết Tiểu hànLà ngày Nguyên Vũ Hắc đạo Giờ hoàng đạo giờ tốt Dần 3h - 5h, Mão 5h - 7h, Tỵ 9h - 11h, Thân 15h - 17h, Tuất 19h - 21h, Hợi 21h - 23h Giờ mặt trời mọc, lặn Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn 063608 120625 173642 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng Tuổi xung khắc với ngày inh Sửu - Ất Sửu Tuổi xung khắc với tháng Tân Mùi - Kỷ Mùi Thập nhị trực chiếu xuống Trực Phá Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc Kiêng cự Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống Sao Cáng Việc nên làm Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn Việc kiêng cự Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức . sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành Ngày ngoại lệ Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi Chú ý Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư" Sao chiếu tốt Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Hoàng Ân Sao chiếu xấu Trùng Tang - Trùng phục - Nguyệt phá - Lục Bất thành - Thần cách - Huyền Vũ Các hướng xuất hành tốt xấu Tài thần Hướng tốt Hỷ thần Hướng tốt Hạc thần Hướng xấu Đông Bắc Chính Nam Chính Đông Giờ tốt xấu xuất hành Giờ tốt xấu Thời Gian Giờ Xích khấuXấu Giờ Tý 23 – 1h, và giờ Ngọ 11 – 13h Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau Giờ Tiểu cácTốt Giờ Sửu 1 – 3h, và giờ Mùi 13 – 15h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô bao gồm các số chia hết cho 6 6,12,18,24,30….. Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua Giờ Tuyết lôXấu Giờ Dần 3 – 5h, và giờ Thân 15 – 17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua Giờ Đại anTốt Giờ Mão 5 – 7h, và giờ Dậu 17 – 19h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên Giờ Tốc hỷTốt Giờ Thìn 7 – 9h, và giờ Tuất 19 – 21h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về Giờ Lưu tiênXấu Giờ Tỵ 9 – 11h, và giờ Hợi 21 – 23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
17 1 2020 là ngày mấy âm