Trong bài viết dưới đây, Langmaster sẽ tổng hợp và chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Anh về quân đội thường được sử dụng nhiều nhất. 1. Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt Nam. Vietnam People's Army/ /Vietnam 'pi:pl 'ɑ:mi/: Quân đội Nhân dân
Trong giờ đồng hồ Anh, nó được phân phát âm là /ˈfʊt.sæl/. nhóm đó sẽ bị chơi thiếu người trong 2 phút hoặc khi đội đối phương ghi được bàn thắng. 2 lần là Á quân Giải Vô Địch Futsal Đông phái nam Á vào thời điểm năm 2009 cùng 2012; 1 lần vào đến buôn bán
I.Chiến Lược3 chiến lược quan trong khi giúp bạn nắm rõ hơn về Risk1 - Chinh phục toàn bộ châu lục: Bạn sẽ kiếm được nhiều hơn quân đội theo cách đó.(Điều này không áp dụng trong Secret Mission Ri
Quân đoàn: Corps Sư đoàn : Division Lữ đoàn :Brigade Trung đoàn :Regiment Tiểu đoàn :Battalion Đại đội : Company Trung đội:Platoon Tiểu đội : Squad Đơn vị đặc nhiệm :Task force Quân số :Military manpower. Xem thêm Từ vựng tiếng Anh dịch Báo Cáo tài chính
Các bộ phận quan trọng trong quân đội như chỉ huy, tham mưu hay dành cho việc đóng trú, huấn luyện, đồn trú để kiểm soát các địa điểm quan trọng về mặt quân sự. Từ vựng về doanh trại quân đội bằng tiếng Anh. Company: Đại đội. Comrade: Đồng chí, chiến hữu.
cash. Từ điển Việt-Anh quân đội Bản dịch của "quân đội" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right thuyền của chỉ huy quân đội {danh} VI anh hùng quân đội {danh từ} VI thuyền của chỉ huy quân đội {danh từ} Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "army hero" trong một câu He's an army hero, a business success, a patriot who says what people think about the peace process. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "quân đội" trong tiếng Anh thuyền của chỉ huy quân đội danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
tiếng anh trong quân đội Tiếng anh trong quân đội Tiếng Anh giờ đây đã trở thành kỹ năng quan trọng trong tất cả mọi lĩnh vực. Đối với những bạn học quân đội, cảnh sát cũng cần bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để tiếp thu những kiến thức quân sự từ khắp các quốc gia trên toàn thế giới. Hiểu được điều đó, bài viết lần này PARIS ENGLISH xin giới thiệu bộ Từ vựng Tiếng Anh về quân đội. Lieutenant Colonel Commander in Navy Trung tá Lieutenant General Trung tướng Lieutenant-Commander Navy thiếu tá hải quân Line of march đường hành quân Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá Major General Thiếu tướng Master sergeant/ first sergeant trung sĩ nhất Commander sĩ quan chỉ huy Chief of staff tham mưu trưởng Colonel Captain in Navy; Đại tá Field-officer sĩ quan cấp tá First Lieutenant Lieutenant Junior Grade in Navy Trung úy Flag-officer hàng hải sĩ quan cấp đô đốc General Đại tướng Non-commissioned officer hạ sĩ quan Warrant-officer chuẩn uý Vice Admiral Phó Đô đốc Commodore Phó Đề đốc Commander-in-chief tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy Liaison officer sĩ quan liên lạc Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề quân đội khác Company military đại đội Comrade đồng chí/ chiến hữu Combatant chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh Combat unit đơn vị chiến đấu Combatant arms những đơn vị tham chiến Combatant forces lực lượng chiến đấu Combine efforts, join forces hiệp lực Concentration camp trại tập trung Counter-attack phản công Counter-insurgency chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích Court martial toà án quân sự Crack troops tinh binh/ đội quân tinh nhuệ Cold war chiến tranh lạnh Convention, agreement hiệp định Delayed action bomb/ time bomb bom nổ chậm Disarmament giải trừ quân bị Draft phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường Defense line phòng tuyến Declassification làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật Drill sự tập luyện Drill-ground bãi tập, thao trường Drill-sergeant hạ sĩ quan huấn luyện Front lines tiền tuyến Factions and parties phe phái Faction, side phe cánh Field hospital bệnh viện dã chiến Field marshal thống chế/ đại nguyên soái Field-battery đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến Fighting trench chiến hào Flak hoả lực phòng không Flak jacket áo chống đạn Flight recorder hộp đen trong máy bay Grenade lựu đạn Ground forces lục quân Guerrilla du kích, quân du kích Guerrilla warfare chiến tranh du kích Guided missile tên lửa điều khiển từ xa Heavy armed được trang bị vũ khí nặng heavy artillery Heliport sân bay dành cho máy bay lên thẳng Jet plane máy bay phản lực Land force lục quân Landing craft tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ Landing troops quân đổ bộ Mercenary lính đánh thuê Military base căn cứ quân sự Military operation hành binh Militia dân quân Minefield bãi mìn Parachute troops quân nhảy dù Vanguard Quân Tiên Phong II Veteran troops quân đội thiện chiến Ministry of defence bộ Quốc phòng Zone of operations khu vực tác chiến Nguồn Internet Như vậy là tất cả Từ vựng Tiếng Anh về quân đội đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Bạn có thể truy cập trang để học tiếng Anh mỗi ngày nhé! Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English Khóa Anh Văn Mầm Non 3-6 Tuổi Khóa Học Anh Văn Mầm Non Khóa Anh Văn Thiếu Nhi 6-12 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên 12-18 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English Trụ sở chính 868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM. Chi nhánh 1 135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM. Chi nhánh 2 173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh. Chi nhánh 3 397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh. Chi nhánh 4 230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận. Chi nhánh 5 380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận. Youtube Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh Facebook Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh Hotline
HomeTiếng anh372+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân đội Từ vựng tiếng Anh xuất hiện trong mọi lĩnh vực đời sống, quân đội cũng không ngoại lệ. Với những bạn học hoặc làm việc trong lĩnh vực quân đội sẽ rất cần đến những bài viết tổng hợp tiếng Anh chuyên ngành quân đội. Hãy tham khảo ngay bài viết này của 4Life English Center ngay nhé! 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân đội Các từ vựng về Quân đội thông dụng Land force lục quân Commandeer trưng dụng cho quân đội Military attaché tùy viên quân sự Drumhead court martial phiên toà quân sự bất thường ở mặt trận Disarmament giải trừ quân bị Combat patrol tuần chiến Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá Deserter kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ Insurgency tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn Fighting trench chiến hào First Lieutenant Lieutenant Junior Grade in Navy Trung úy Draft phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường Mercenary lính đánh thuê Mutiny cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến Counter-attack phản công Guided missile tên lửa điều khiển từ xa Combatant chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh Overflight sự bay trên vùng trời nước khác để do thám Heliport sân bay dành cho máy bay lên thẳng Front lines tiền tuyến Counter-insurgency chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích Deployment dàn quân, dàn trận, triển khai Combatant forces lực lượng chiến đấu To boast, to brag khoa trương Commander sĩ quan chỉ huy Zone of operations khu vực tác chiến Cold war chiến tranh lạnh Liaison officer sĩ quan liên lạc Field-officer sĩ quan cấp tá General of the Air Force Thống tướng Không quân Militia dân quân Interception đánh chặn Guerrilla du kích, quân du kích To bog down sa lầy Intelligence bureau/ intelligence department vụ tình báo Jet plane máy bay phản lực Heavy armed được trang bị vũ khí nặng heavy artillery Chief of staff tham mưu trưởng Vice Admiral Phó Đô đốc Landing troops quân đổ bộ Combat fatigue bệnh thần kinh do chiến đấu căng thẳng Delayed action bomb/ time bomb bom nổ chậm Veteran troops quân đội thiện chiến Company military đại đội To declare war on against, upon tuyên chiến với Demilitarization phi quân sự hoá General staff bộ tổng tham mưu Combatant arms những đơn vị tham chiến Drill sự tập luyện Crack troops tinh binh/ đội quân tinh nhuệ Field hospital bệnh viện dã chiến General headquarters quân sự tổng hành dinh Flak hoả lực phòng không Curtain-fire lưới lửa Warrant-officer chuẩn uý Garrison đơn vị đồn trú tại một thành phố hoặc một đồn bót Improvised Explosive Device IED bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ Grenade lựu đạn Concentration camp trại tập trung Lieutenant General Trung tướng Non-commissioned officer hạ sĩ quan Flak jacket áo chống đạn Commander-in-chief tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy Convention, agreement hiệp định Parachute troops quân nhảy dù Drumfire loạt đại bác bắn liên hồi chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh Commando lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công Flag-officer hàng hải sĩ quan cấp đô đốc Ground forces lục quân To postpone military action hoãn binh Drill-sergeant hạ sĩ quan huấn luyện Class warfare đấu tranh giai cấp Defense line phòng tuyến Military base căn cứ quân sự General Đại tướng Minefield bãi mìn To fall into an ambush rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích Diplomatic corps ngoại giao đoàn Molotov cocktail từ lóng lựu đạn cháy chống xe tăng Landing craft tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ Master sergeant/ first sergeant trung sĩ nhất Guerrilla warfare chiến tranh du kích Commodore Phó Đề đốc Lieutenant-Commander Navy thiếu tá hải quân Faction, side phe cánh Detachment phân đội, chi đội đi làm nhiệm vụ riêng lẻ Major General Thiếu tướng Declassification làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật Genocide tội diệt chủng Colonel Captain in Navy; Đại tá Combat unit đơn vị chiến đấu Flight recorder hộp đen trong máy bay Crash sự rơi máy bay Field-battery đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến Line of march đường hành quân Factions and parties phe phái Field marshal thống chế/ đại nguyên soái Paramilitary bán quân sự Comrade đồng chí/ chiến hữu Court martial toà án quân sự Curfew lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm General of the Army Thống tướng Lục quân Military operation hành binh Vanguard Quân Tiên Phong II Combatant officers những sĩ quan trực tiếp tham chiến Ministry of defence bộ Quốc phòng Lieutenant Colonel Commander in Navy Trung tá Từ vựng về những cấp bậc trong quân đội General Tướng, Đại Tướng Officer Sĩ Quan Gen Đại Tướng Ensign Thiếu Uý Warrant, Warrant Officer Chuẩn Uý Lieutenant Colonel Thượng Tá, Trung Tá 1st, Junior/2nd Lieutenant Thượng Uý, Trung Uý For Navy Captain Thuyền Trưởng=Đại Uý > Commander > Lieutenant Commander > Lieutenant > Lieutenant Junior Grade Colonel Đại Tá Major Thiếu Tá Brigadier General Thiếu Tướng, Chuẩn Tướng Lieutenant General Thượng Tướng Captain Đại Uý Five-star/Four-star General Đại Tướng 5 Sao/4 Sao Marshal Nguyên Soái Major General Trung Tướng Noncommissioned ranks Hạ sĩ quan và binh lính Sergeant Trung Sĩ Staff Sergeant Thượng Sĩ First Class Private Binh Nhất Corporal Hạ Sĩ Private Lính Trơn, Binh Nhì Từ vựng về những khẩu lệnh trong quân đội Attention Nghiêm! About face About turn Đằng sau, quay! Dismiss Giải tán! Right face Right turn Bên phải, quay! Eyes front Ready front Nhìn đằng trước, thẳng! Left face Left turn Bên trái, quay! Quick time, march Bước đều, bước! Fall in Tập hợp! Ready! Set! Go! Vào vị trí! Sẵn sàng! Chạy! At case Nghỉ! Từ vựng về những loại vũ khí Bazooka súng bazooka Bomb bom Bow and arrow cung và tên Cannon súng đại bác Rifle súng trường Machine gun súng liên thanh Pepper spray bình xịt hơi cay Missile tên lửa Grenade lựu đạn Whip roi da Taser súng bắn điện Handgun súng ngắn Dart phi tiêu Spear cây giáo Knife dao Sword cây kiếm Một số từ vựng khác Barbed wire dây kẽm gai Air battle / dog-fight không chiến Commander sĩ quan chỉ huy Bombing pháo kích Landing craft tàu đổ xô, xuồng đổ xô Drill-sergeant hạ sĩ quan giảng dạy Faction, side phe phái Combat patrol tuần chiến Interception đánh chặn Master sergeant. .. first sergeant trung sĩ nhất Paramilitary bán quân sự chiến lược Commodore Phó Đề đốc 118. Company military đại đội Air raid cuộc oanh tạc bằng máy bay Heliport trường bay dành cho máy bay lên thẳng Chief of staff tham mưu trưởng Armed neutrality trung lập vũ trang chủ trương của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng chuẩn bị tham chiến Billet / barracks doanh trại Armament quân bị Bomber aircraft máy bay ném bom Aerial navigation hàng không Zone of operations khu vực tác chiến Guerrilla warfare cuộc chiến tranh du kích Bullet-proof vest một áo gi-lê chống đạn Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá To boast, to brag khoa trương Lieutenant General Trung tướng Garrison đơn vị chức năng đồn trú tại một thành phố hoặc một đồn bót Assassination sự ám sát. .. vụ ám sát Declassification làm mất tính bí hiểm, bật mý Counter-attack phản công Casualty số nhiều quân sự chiến lược số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích Charge tín hiệu lệnh đột kích Cold war cuộc chiến tranh lanh Bomb shelter hầm trú ẩn Mutiny cuộc nổi dậy chống đối, cuộc làm mưa làm gió, cuộc binh biến Crash sự rơi máy bay Brushfire war cuộc xung đột nhỏ ở biên giới Field-battery đơn vị chức năng pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến Armed insurrection cuộc khởi nghĩa vũ trang Combatant forces lực lượng chiến đấu Amphibious car quân sự chiến lược xe lội nước To declare war on against, upon tuyên chiến với Air traffic controller nhân viên cấp dưới trấn áp không lưu Veteran troops quân đội thiện chiến Air base địa thế căn cứ không quân Field hospital bệnh viện dã chiến Anti-submarine chống tàu ngầm Anti-aircraft shelter hầm phòng không Camouflage nguỵ trang Combatant officers những sĩ quan trực tiếp tham chiến Beacon đèn hiệu. .. hàng hải mốc hiệu. .. cột mốc dẫn đường Air beacon đèn hiệu cho máy bay Vanguard Quân Tiên Phong 2 Flak jacket áo chống đạn General headquarters quân sự chiến lược tổng hành dinh Anti-aircraft missile hoả tiễn phòng không Combine efforts, join forces hiệp lực 113. Commandeer trưng dụng cho quân đội Militia dân quân Ammunition depot kho đạn Automatic pilot máy lái tự động hóa Drumhead court martial phiên toà quân sự chiến lược không bình thường ở mặt trận Comrade chiến sỹ / chiến hữu Draft phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường To postpone military action hoãn binh Beacon fire lửa hiệu Agreement / Pact / Compact / Treaty hiệp ước Grenade lựu đạn Aircraft cruiser tuần dương hàng không mẫu hạm 29. Air-raid shelter hầm trú ẩn phòng không Bazooka súng bazoka Aerospace khoảng trống thiên hà Demilitarization phi quân sự hoá Guerrilla du kích, quân du kích Liaison officer sĩ quan liên lạc Guided missile tên lửa tinh chỉnh và điều khiển Line of march đường hành quân Anti-tank chống tăng General of the Air Force Thống tướng Không quân First Lieutenant Lieutenant Junior Grade in Navy Trung úy Air staff bộ tham mưu không quân Army Party Committee communist quân ủy Insurgency thực trạng nổi dậy, thực trạng làm mưa làm gió. .. sự nổi dậy, sự làm mưa làm gió Bomb-shell tạc đạn Field-officer sĩ quan cấp tá Chevron lon, quân hàm hình V ở ống tay áo Flag-officer hàng hải sĩ quan cấp đô đốc Army post-office quân bưu Drill-ground bãi tập, thao trường Camp chỗ đóng quân, chỗ đóng trại Lieutenant-Commander Navy thiếu tá thủy quân Aggressive war / Invasion cuộc chiến tranh xâm lược Battle ship tàu chiến lớn 66. Battle-array hàng ngũ chiến đấu. .. thế trận Abeam hàng hải , hàng không đâm ngang sườn Fighting trench chiến hào Bayonet lưỡi lê Class warfare đấu tranh giai cấp Air space không phận Automatic pistol súng lục tự động hóa Allied powers những cường quốc liên minh Air umbrella lực lượng không quân yểm hộ cho một trận đánh Bombardment ném bom Land force lục quân Genocide tội diệt chủng Concentration camp trại tập trung chuyên sâu Allied troops / Alliance liên quân / lien minh Bomb-bay khoang để bom trên máy bay Anti-personnel bomb bom sát thương Artilleryman quân sự pháo thủ, bộ đội pháo binh Air crew Phi hành đoàn Ministry of defence bộ Quốc phòng Delayed action bomb. .. time bomb bom nổ chậm Commander-in-chief tổng tư lệnh. .. tổng chỉ huy Crack troops tinh binh Bomb-sight máy ngắm để ném bom General Đại tướng Military operation hành binh An enemy division một sư đoàn địch quân Aerial torpedo ngư lôi phóng từ máy bay Front lines tiền tuyến Major General Thiếu tướng Improvised Explosive Device IED bom gây nổ tức thì. .. mìn tự kích nổ Ammunition đạn dược anti-submarine torpedoes ngư lôi chống tàu ngầm Assassin kẻ ám sát Colonel Captain in Navy ; Đại tá Air Force không quân Air cover lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân Intelligence bureau. .. intelligence department vụ tình báo Warrant-officer chuẩn uý Blockade sự phong toả, sự vây hãm Combat unit đơn vị chức năng chiến đấu Diplomatic corps ngoại giao đoàn Blood bath sự tàn sát, sự chém giết, sự ngã xuống Brigade quân sự chiến lược lữ đoàn Molotov cocktail từ lóng lựu đạn cháy chống xe tăng Aerial radio rađiô dây trời, dây anten Overflight sự bay trên vùng trời nước khác để thám thính To fall into an ambush rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích Military attaché tùy viên quân sự chiến lược Convention, agreement hiệp định Bomb-thrower súng phóng bom Campaign chiến dịch 96. Captain Lieutenant in Navy đại uý Factions and parties phe phái Combatant arms những đơn vị chức năng tham chiến Drill sự tập luyện Ammunition supply sự tiếp tế đạn dược Armored cruiser tuần dương hạm thiết giáp Curfew lệnh giới nghiêm. .. sự giới nghiêm Lieutenant Colonel Commander in Navy Trung tá Armored car xe bọc thép Battlefield mặt trận Anti-missile chống tên lửa Aid station quân sự chiến lược bệnh xá dã chiến Anti-tank gun súng chống tăng Artillery pháo. .. pháo binh Deadly weapon vũ khí giết người Curtain-fire lưới lửa Heavy armed được trang bị vũ khí nặng heavy artillery Mercenary lính đánh thuê Anti-aircraft gun súng phòng không Bomb-disposal sự phá bom nổ chậm Non-commissioned officer hạ sĩ quan Bomb-load trọng tải bom trên máy bay ném bom Drumfire loạt đại bác bắn liên hồi chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc tiến công của bộ binh Ballistic missile tên lửa đạn đạo Defense line phòng tuyến Deserter kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ Bombing squadron đội máy bay ném bom Armed forces lực lượng vũ trang Acts of sabotage những hành vi phá hoại Counter-insurgency chống khởi nghĩa / chống cuộc chiến tranh du kích Armature áo giáp Commando lính com-măng-đô. .. biệt kích, đặc công Minefield bãi mìn To bog down sa lầy Combatant chiến sỹ, người chiến đấu, chiến binh Combat fatigue bệnh thần kinh do chiến đấu căng thẳng mệt mỏi Air-to-air missile tên lửa không đối không Chemical warfare cuộc chiến tranh hoá học General of the Army Thống tướng Lục quân Flak hoả lực phòng không Air scout máy bay thám thính Court martial toà án quân sự chiến lược Disarmament giải trừ quân bị Brigadier General thiếu tướng Binoculars ống nhòm Air defense phòng không Acoustic mine mìn âm thanh Vice Admiral Phó Đô đốc Military base địa thế căn cứ quân sự chiến lược Parachute troops quân nhảy dù trên không Admiral Đô đốc Air war cuộc chiến tranh bằng không quân Atomic bomb bom nguyên tử Flight recorder hộp đen trong máy bay Aircraft carrier tàu trường bay, hàng không mẫu hạm Jet plane máy bay phản lực Ground forces lục quân Landing troops quân đổ xô Attack with planes, stage an air attack không kích Booby trap mìn treo, chông treo, bẫy mìn Bomb-proof chống bom General staff bộ tổng tham mưu Detachment phân đội, chi đội đi làm trách nhiệm riêng không liên quan gì đến nhau Field marshal thống chế. .. đại nguyên soái Deployment dàn quân, dàn trận, tiến hành 2. Một số thành ngữ tương quan đến những loại vũ khí trong quân đội Gun someone down bắn hạ ai đó Bring a knife to a gunfight làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe chỗ đang bắn nhau đem dao tới Go nuclear tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể chơi quả hạt nhân Jump the gun bắt tay vào làm gì đó quá vội làm súng giật A loose canon người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay The top gun nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức Those who live by the knife die by the knife Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó A silver bullet giải pháp vạn năng Eat one’s gun tự tử bằng súng của mình The smoking gun bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi khẩu súng còn đang bốc khói A double- edge sword con dao hai lưỡi gươm hai lưỡi Stick to one’s guns giữ vững lập trường giữ chặt súng Fight fire with fire lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương chống lửa bằng lửa A shotgun wedding đám cưới chạy bầu Bite the bullet cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm cắn viên đạn Dodge a bullet tránh được tai nạn trong gang tấc né đạn A straight arrow người chất phát mũi tên thẳng Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quân đội của 4Life English Center Hy vọng bạn sẽ có thêm được nhiều kiến thức hay và bổ ích. Đánh giá bài viết [Total 1 Average 5] About Author admin
1. Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt Nam Vietnam People’s Army/ /Vietnam pipl ɑmi/ Quân đội Nhân dân Việt Nam General Staff /’dʒenərəl’stɑf/ Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam Ministry of Defence /’ministri əv di’fens / Bộ Quốc Phòng Quân đội Nhân dân Việt Nam High Command /hai kə’mɑnd/ Bộ Tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam Office of the General Staff /ɒfis əv ə dʒenərəl’stɑf / Văn phòng Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam Department of Operations /di’pɑtmənt əv ,ɒpə’rei∫nz/ Cục Tác chiến Department of Political Affairs/di’pɑtmənt əv pə’litikl ə’feər/ Cục Chính trị Department of Electronic Warfare/di’pɑtmənt əv i,lek’trɒnik wɔfeə[r]/ Cục Tác chiến điện tử Department of Logistics /di’pɑtmənt əv lə’dʒistiks/ Cục Hậu cần Department of Military Intelligence/di’pɑtmənt əv milətri in’telidʒəns/ Cục Tình báo Department of Civil Defence /di’pɑtmənt əv ,sivl di’fens/ Cục Dân quân tự vệ Department of Search and Rescue/di’pɑtmənt əv sɜt∫ ænd reskju/ Cục Cứu hộ cứu nạn 2. Từ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân đội Rank n/ræŋk/ cấp bậc Colonel general /’kɜnl dʒenərəl/ Đại tướng Lieutenant General /lef’tenənt dʒenərəl/ Thượng tướng Major General/ meidʒə’dʒenərəl/ Trung tướng Senior Colonel /’siniə[r] kɜnl/ Thiếu tướng Colonel /’kɜnl/ Đại tá Lieutenant Colonel / lef’tenənt kɜnl/ Thượng tá Major / meidʒə/ Trung tá Captain /’kæptin/ Thiếu tá Senior Lieutenant/’siniə[r] lef’tenənt/ Đại úy Lieutenant /lef’tenənt/ Thượng úy Junior Lieutenant /’dʒunjə[r] lef’tenənt / Trung úy Aspirant /ə’spaiərənt/ Thiếu úy Lieutenant-Commander Navy /lef’tenənt – /kə’mɑndə[r]/ thiếu tá hải quân Master sergeant/ first sergeant /’mɑstə sɑdʒənt/ – /fɜst sɑdʒənt / trung sĩ nhất Commander /kə’mɑndə[r]/ sĩ quan chỉ huy Chief of staff /,t∫ifəv’stɑf/ tham mưu trưởng Field-officer /’fild,ɒfisə[r]/ sĩ quan cấp tá Flag-officer /’flæg ɔfisə/ hàng hải sĩ quan cấp đô đốc Non-commissioned officer /’nɔnkə’miʃnd’ɔfisə/ hạ sĩ quan Warrant-officer /’wɒrəntɒfisə[r]/ chuẩn uý Vice Admiral /’vais’ædmərəl/ Phó Đô đốc Commodore /’kɒmədɔ[r]/ Phó Đề đốc Commander-in-chief /kə,mɑndəin’t∫if/ tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy Liaison officer /li’eizn ɒfisə[r] / sĩ quan liên lạc 3. Từ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân đội Bomb /bɑːm/ Quả bom Camouflage / Ngụy trang Cannon / Đại bác Grenade /ɡrəˈneɪd/ Lựu đạn Gun /ɡʌn/ Súng Helmet / Mũ chống đạn Jet /dʒet/ Máy bay phản lực Night-vision goggles/ˈnaɪt Kính dùng trong tối Parachute / Dù nhảy Plane /pleɪn// Máy bay, phi cơ Submarine / Tàu ngầm Tank /tæŋk/ Xe tăng Uniform/ Quân phục bộ đội 4. Từ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam Navy Force / hải quân Ground Force /ɡraʊndfɔːrs/lục quân Air Force /ˈer ˌfɔːrs/ không quân Armed forces /ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz/ lực lượng vũ trang 5. Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí A shotgun wedding Cưới chạy bầu A loose canon đừng tự ý làm gì sẽ phải hối hận A silver bullet giải pháp vạn năng A straight arrow Thẳng như ruột ngựa mũi tên thẳng Bite the bullet Cắn răng cắn lợi Cắn viên đạn A double- edge sword con dao hai lưỡi gươm hai lưỡi Dodge a bullet tránh được tên bay đạn lạc Fight fire with fire gậy ông đập lưng ông, lấy độc trị độc Lấy lửa dập lửa Those who live by the knife die by the knife Gieo nhân nào gặt quả đó, Nhân quả báo ứng Stick to one’s guns giữ vững quan điểm 6. Cách học từ vựng tiếng Anh về quân đội hiệu quả Từ vựng tiếng Anh về quân đội khá phức tạp và khó nhớ. Làm thế nào để ghi nhớ và vận dụng một cách nhuần nhuyễn? Cùng tham khảo những mẹo được Langmaster chia sẻ dưới đây. Học từ vựng bằng âm thanh Việc học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng âm thanh cũng mang đến hiệu quả cao. Bạn có thể học qua các bài hát, đoạn phim ngắn hoặc những bài giảng trên Youtube. Nếu ở trình độ cao hơn, bạn có thể tìm kiếm những bộ phim liên quan đến chiến tranh, quân sự để tự luyện tập và mở rộng vốn từ vựng của mình. Học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng hình ảnh Một trong những kinh nghiệm để giúp việc học và nhớ từ vựng nhanh và lâu nhất chính là sử dụng hình ảnh. Bởi não bộ của con người có phản ứng đặc biệt với hình ảnh sinh động. Bạn chỉ cần sưu tầm hình ảnh sau đó thêm từ mới và phân âm bên dưới. Sau đó dán ở những vị trí thường xuyên qua lại. Việc tiếp xúc thường xuyên và liên tục hàng ngày sẽ giúp bạn nhớ thật lâu. Xây dựng thời gian học thuộc từ vựng hợp lý Để có thể ghi nhớ nhanh và nhớ lâu từ vựng tiếng Anh về quân đội, bạn hãy chọn cho mình thời gian học thích hợp. Theo nghiên cứu thì thời gian thích hợp để não bộ tiếp thu kiến thực là trước khi đi ngủ và ngay sau khi vừa thức dậy. Vì vậy, hãy chuẩn bị sẵn và mang theo cuốn từ vựng tiếng Anh bên mình để học bất cứ lúc nào cảm thấy sẵn sàng nhé. ✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc ✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình ✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn ✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật ✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác ✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin
35 sỹ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam vừa hoàn thành Chương trình Đào tạo Tiếng Anh do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh giảng dạy. Lễ bế giảng được tổ chức sáng 18 tháng 12 tại Hà Nội. Khóa đào tạo là một phần trong chương trình đã được thực hiện trong bốn năm qua, do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh giảng dạy, dành cho các cán bộ Quân đội Nhân dân Việt Nam. 35 cán bộ đã trải qua khóa học kéo dài từ sáu tới chín tháng, tùy theo trình độ tiếng Anh đầu vào. Kết thúc khóa học, các cán bộ được trang bị kỹ năng ngoại ngữ cần thiết để tham gia các khóa đào tạo quốc phòng chuyên biệt do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tổ chức. Đặc biệt, một số cán bộ có kết quả tốt sẽ được lựa chọn tham dự các khóa học nằm trong những chương trình đào tạo Chỉ huy Quân sự tiên tiến nhất của Vương quốc Anh dành cho các cán bộ cấp Tướng tương lai, được tổ chức tại Học viện Quốc phòng Vương quốc Anh ở Shrivenham, Anh. Ngoài ra, các cán bộ khác được kỳ vọng sẽ có thể tham gia vào đội ngũ sỹ quan quân đội Việt Nam tham gia thực hiện các nhiệm vụ Gìn Giữ Hòa Bình hoặc sẵn sàng để được bổ nhiệm cho những vị trí cấp cao trong lực lượng Quân đội Nhân dân Việt Nam. Từ năm 2012 tới nay, 135 cán bộ Quân đội Nhân dân Việt Nam đã hoàn thành khóa đào tạo tiếng Anh do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh giảng dạy tại Hà Nội. Theo nội dung được khẳng định trong cuộc họp thường niên mới nhất của Nhóm Công tác Quốc phòng song phương tại Hà Nội vào tháng Một 2015 và nhấn mạnh tầm quan trọng của đào tạo trong hợp tác quốc phòng Việt Nam – Vương quốc Anh với quy mô lớn hơn trong chương trình của năm 2015. Chương trình là một trong các cấu phần thuộc Thỏa thuận Quốc phòng mà hai quốc gia đã thống nhất nâng cao trong năm 2015, trong đó bao gồm hợp tác trong ngành công nghiệp quốc phòng và an ninh hàng hải. Năm 2016 được kỳ vọng sẽ có nhiều hơn các hoạt động trao đổi kinh nghiệm giữa hai quốc gia trong nhiều lĩnh vực hợp tác quốc phòng. Hợp tác quốc phòng cũng là nội dung được đề cập trong Đối thoại chiến lược Việt Nam-Vương quốc Anh lần thứ tư do Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Bùi Thanh Sơn và Quốc Vụ khanh Bộ Ngoại giao Anh Hugo Swire đồng chủ trì vào tháng 2 năm nay. Tham dự lễ Bế giảng có Đại tá Tim Below, Tùy viên Quốc phòng, Đại sứ quán Anh tại Việt Nam; lãnh đạo Trung tâm Gìn giữ Hòa Bình Việt Nam, trực thuộc Bộ Quốc phòng cùng các đại diện từ Cục Đối ngoại, Cục Cán bộ và đại diện từ Đoàn 871, Tổng cục chính trị, Bộ Quốc Phòng. Đại tá Tim Below, Tùy viên Quốc phòng, Đại sứ quán Anh tại Việt Nam, nói Chương trình Đào tạo Tiếng Anh cho các cán bộ quốc phòng Việt Nam do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh thực hiện hiện tại Việt Nam đến nay đã được bốn năm. Đây là một biểu tượng của cam kết của Vương quốc Anh trong việc tăng cường năng lực của Việt Nam để tham gia đóng góp vào các nhiệm vụ gìn giữ sự ổn định và an ninh toàn cầu. Tôi đã làm việc với các cục vụ thuộc Bộ Quốc phòng, những người có mặt ngày hôm nay về việc phát triển chương trình này cho năm 2016 tại cả Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Và tùy thuộc vào thành công của dự án và quy trình tuyển chọn cán bộ tham gia, tôi kỳ vọng Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh sẽ tiếp tục tài trợ thực hiện chương trình này trong nhiều năm tiếp theo với quy mô lớn hơn và số lượng sỹ quan tham gia đông đảo hơn. Để xem thêm ảnh tại sự kiện, xin mời xem trang Flickr.
tiếng anh trong quân đội